THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
- I. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN TOÁN
STT Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh 1 Hình khai triển các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 2 Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 II Mô hình 1 Tứ giác động Bằng 4 thanh kim loại có rãng trượt để thay đổi hình dạng, vít hãm 2 Bộ các loại tứ giác Theo sơ đồ sách giáo khoa 3 Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản 4 Triển khai các hình Bằng nhựa trong suốt III Dụng cụ 1 Thước vẽ truyền Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng lên bảng 2 Thước vẽ truyền Bằng kim loại, vẽ được hình đồng dạng 3 Máy tính bỏ túi Theo yêu cầu của tài liệu giáo khoa 4 Bộ dụng cụ thực hành 2 loại giác kế, cọc sắt, cọc tiêu, dây đo, thước cuộn - II. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN VẬT LÝ
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh 1 Động cơ nổ 4 kỳ 1 Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 2 Động cơ nổ 4 kỳ 2 Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 3 Vòng bi Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2; có thêm hình ảnh vòng bi đũa 4 Máy ép dùng chất lỏng Khổ 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 II Dụng cụ 1 Máng nghiêng 2 đoạn 500 mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại 2 Bánh xe Măcxoen Đường kính (Φ) 100 mm, trục cônic 3 Máy Atút Cao 1000 mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc… 4 - Khối thép - 20 mm x 40 mm x 80 mm - Khay nhựa trong - 150 mm x 100 mm x 15 mm - Bột không ẩm - Đổ đầy (18 - 20) khay nhựa 5 Khối nhôm Hình trụ Φ 40 mm, cao 40 mm, có móc treo 6 Tấm nhựa cứng Φ 60 mm, dày 1mm, có móc ở tâm 7 Ống nhựa (làm bình thông nhau) Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: Φ 6mm, dài 20mm, hở hai đầu 8 Ống nhựa (nối bình thông nhau) Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống nhựa cứng 9 Giá nhựa Giá đỡ bình thông nhau 10 Ống thủy tinh Hình chữ L, hở 2 đầu, Φ trong 2mm, cạnh dài ống L: 15mm, cạnh ngắn ống L: 5mm 11 Ống thủy tinh Thẳng, hở 2 đầu, dài 20mm, Φ trong 20 mm 12 Núm nhựa hút (treo vào kính) Φ 60mm - 80mm 13 Ống nghiệm Thủy tinh chịu nhiệt, Φ 20mm, dài 200mm 14 Ống nghiệm có chia độ Φ 15mm, dài 80mm 15 Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng Nhựa trong, Φ trong 38mm, Ф ngoài 45mm, cao 300mm 16 Bi sắt Ф 15mm, có móc để buộc dây 17 Thước + giá đỡ Đánh số dọc thước, dài 500 mm 18 Lò xo lá tròn + đế Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20 mm, lò xo Ф 80 mm 19 Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt Theo hình chụp trong sách giáo khoa, đồng, sắt, thủy tinh 20 Bình chia độ Hình trụ, Ф 30 mm, cao 180 mm, có đế, chia độ 2 ml 0 - 100 ml 21 Bình cầu Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300 ml 22 Bình trụ Thủy tinh, Ф 120 mm, cao 180 mm 23 Bình tràn Bằng thủy tinh hoặc nhựa trong, dung tích 500 ml 24 Cốc đốt Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500 ml 25 Cốc nhựa Trắng, trong suốt, có móc treo cao 70 mm, dung tích 200 ml 26 Xe lăn Nhôm, có móc để buộc dây 27 Nam châm gốm Kích thước 8 mm x 12 mm x 110 mm 28 Lực kế 2N độ chính xác 0,02N. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo 29 Lực kế 5N độ chính xác 0,05N Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo 30 Nhiệt kế 0 - 110oC, độ chính xác 1oC 31 Ròng rọc động Ф 40 mm 32 Khối ma sát Bằng gỗ, có một mặt ráp 33 Nút cao su Đậy kín ống nghiệm có chia độ (17) 34 Nút cao su Đậy kín ống nghiệm nhỏ không chia độ (16) 35 Nút cao su Đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thuỷ tinh L 36 Thanh trụ Ф 10 mm, dài 500 mm 37 Thanh trụ Ф 10 mm, dài 250 mm 38 Chân đế Có điều chỉnh thăng bằng 39 Kẹp đa năng 40 Kẹp chữ thập 41 Kiềng Bằng kim loại 42 Lưới Kim loại chịu nhiệt 43 Máy gõ nhịp 44 Vali đựng dụng cụ Nhựa cứng hoặc gỗ 45 Áo choàng trắng Dùng trong phòng thí nghiệm - III. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN HÓA HỌC
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh 1 Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2 2 Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất -nt- 3 Điều chế và ứng dụng của oxi -nt- 4 Điều chế và ứng dụng của hidro -nt- 5 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí -nt- 6 Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối -nt- II Dụng cụ 1 Ống nghiệm Ф 10 mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt 2 Ống nghiệm Ф 18 mm, dài 180 mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt 3 Ống nghiệm có nhánh Ф 18 mm, dài 180 mm thủy tinh trung tính, chịu nhiệt 4 Ống hút nhỏ giọt Quả bóp cao su chất lượng cao, đầy 5 Bát sứ nung Men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao 6 Nhiệt kế rượu Từ 0 - 100oC 7 Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm) Kim loại mạ chất lượng tốt hoặc thép không gỉ 8 Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại Hai kẹp ống nghiệm càng cua, một vòng kiềng, 3 cảo 9 Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kẹp gỗ có lò xo cứng vững, gỗ chất lượng tốt 10 Đèn cồn thí nghiệm Nắp chụp kín 11 Dụng cụ thử tính dẫn điện Có đèn báo 12 Bình cầu Dung tích 250 ml, thủy tinh chịu nhiệt 13 Ống sinh hàn Loại thẳng, thủy tinh không có bột 14 Lọ thủy tinh miệng rộng có nút 100 ml - 125 ml 15 Cốc thuỷ tinh 500 ml thủy tinh chịu nhiệt 16 Cốc thủy tinh chia độ 250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt 17 Cốc thủy tinh 100 ml, thủy tinh chịu nhiệt 18 Đũa thủy tinh Ф 6 mm; dài 300 mm 19 Phễu lọc thủy tinh Ф 80 mm - 90 mm 20 Phễu thủy tinh hoặc nhựa trong không mầu Ф 60 mm 21 Bộ ống dẫn bằng thủy tinh Ф 6 mm thủy tinh trung tính, thành dầy 22 Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho thí nghiệm thực hành của học sinh Ф 6 mm, thủy tinh trung tính 23 Bình tam giác 250 ml, thuỷ tinh chịu nhiệt 24 Bình tam giác 100 ml, thủy tinh chịu nhiệt 25 Chậu thủy tinh Ф 200 mm 26 Chậu thuỷ tinh Ф 140 mm 27 Ống đong hình trụ có chia độ 100 ml 28 Ống thủy tinh hình trụ Cao 300 mm, Ф 20 mm 29 Ống trụ loe một đầu Cao 130 mm, Ф 43 mm 30 Giá để ống nghiệm đơn giản Bằng gỗ, lỗ đặt khít ống nghiệm 31 Bình kíp 150 ml - 250 ml, thuỷ tinh trung tính 32 Lưới thép không gỉ (hoặc đồng) 110 mm x 110 mm 33 Dụng cụ điện phân nước Theo kiểu Hofman 34 Miếng kính mỏng 1 mm x 10 mm x 10 mm 35 Nút cao su (các loại) Độ đàn hồi cao 36 Cân hiện số Chính xác 0,1g 37 Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ lớn Đồng hoặc thép không gỉ Ф 10 mm - 12 mm, cán dài 300 mm 38 Thìa (muỗng) đốt hoá chất cỡ nhỏ Bằng đồng hoặc thép không gỉ Ф 6 mm - 8 mm, cán dài 250 mm 39 Kẹp đốt hóa chất Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền chất lượng cao 40 Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực hành Thép không gỉ hoặc sắt mạ kền 41 Ống dẫn cao su Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, Ф 5 mm - 8 mm 42 Giấy lọc. Ф 120 mm 43 Găng tay cao su Loại mềm, chịu được axit và xút ăn da 44 Áo choàng trắng Dài tay, có túi 45 Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ mắt Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm 46 Va li đựng dụng cụ (nhựa hoặc gỗ) Bảo quản tránh đập, vỡ khi vận chuyển III Hóa chất 1 Lưu huỳnh bột 2 Photpho đỏ 3 Đồng (phoi bào) 4 Nhôm 5 Sắt bột (sắt thử) 6 Kẽm viên 7 Natri 8 Đồng (II) oxit 9 Mangan dioxit 10 Natri hiđroxit 11 Dung dịch amoniac 12 Axit clohidric 13 Axit sunfuric 14 Đồng sunfat 15 Kali pemanganat 16 Canxi cacbonat bột 17 Natri cacbonat 18 Natri clorua 19 Kali clorat 20 Cồn đốt 21 Parafin 22 Dung dịch phenoltalein 23 Giấy Quỳ tím 24 Nước cất - IV. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN SINH HỌC
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh, ảnh Kích thước 1 Cấu tạo tế bào động vật 790 mm x 540 mm 2 Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp Hình ảnh, mầu sắc phản ánh giống vật thật. Hình có thể trùng với hình trong sách giáo khoa, có thể triển khai khác sách giáo khoa nhưng phải bảo đảm đúng nội dung cơ bản. Cần thể hiện phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để giáo viên sử dụng khi cần (tranh được coi là tranh câm để có thể sử dụng trong dạy kiến thức mới hoặc trong củng cố) 3 Cấu tạo bắp cơ 4 Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu 5 Cấu tạo cơ quan hô hấp 6 Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa triển khai 7 Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu 8 Cấu tạo bộ não 9 Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm 10 Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng 11 Cơ quan phân tích thính giác 12 Cơ quan phân tích thị giác 13 Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết II Mô hình, mẫu vật 1 Mô hình nửa cơ thể người Cao 700 mm - 800 mm 2 Mô hình bộ xương người Cao 800 mm 3 Mô hình cấu tạo mắt người 4 Mô hình cấu tạo tai người 5 Mô hình cấu tạo tủy sống 6 Mô hình cấu tạo bán cầu não 7 Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu mỏng thuận tiện cho việc quan sát qua kính hiển vi - Mô cơ vân - Mô sụn - Mô biểu bì - Mô xương - Mô cơ trơn - Mô cơ tim - Tuỷ sống cắt ngang III Dụng cụ 1 Kính hiển vi Hệ số phóng đại 1000 - 1500 lần 2 Lam kính Kích thước 30 mm x 60 mm 3 Lamen Kích thước 15 mm x 15 mm 4 Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh, kim tròn, kim mũi mác) Kim loại không gỉ, dao, kéo sắc đạt tiêu chuẩn y tế 5 Khay mổ và tấm kê Tiêu chuẩn như sinh học lớp 7 6 Đĩa kính đồng hồ Ф 90 mm 7 Đĩa petri Ф 80 mm - 90 mm 8 Ống hút có quả bóp cao su Quả bóp cao su mềm 9 Ống nghiệm Ф 14 mm - 15 mm, 250 mm có vạch chia ml, chịu nhiệt 10 Cốc thuỷ tinh 250 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt 11 Cốc thuỷ tinh 100 ml, vạch chia ml, chịu nhiệt 12 Móc thuỷ tinh Không sắc 13 Đũa thủy tinh Dài 150 mm 14 Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện) 15 Hệ thống đòn ghi Nhẹ, trơn dao động tự do 16 Kẹp tim Kim loại mảnh, đàn hồi tốt 17 Đèn cồn Thủy tinh, chịu nhiệt 18 Cặp ống nghiệm Gỗ, chắc 19 Máy ghi công cơ Lò xo 25N 20 Giá ống nghiệm đơn giản Gỗ, có lỗ Ф 16 mm 21 Ống thí nghiệm sinh học Tiêu chuẩn như lớp 6 22 Nút cao su không lỗ Tiêu chuẩn như lớp 6 23 Nút cao su có 2 lỗ, 1 lỗ Tiêu chuẩn như lớp 6 24 Ống chữ T Nhựa, Ф 6 mm, dài 50 mm 25 Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ) - Nhựa, nhánh dài 22 cm, nhánh ngắn 5 cm - Nhựa, nhánh dài 8 cm, nhánh ngắn 5cm 26 Ống cao su Mềm, Ф lỗ 6 mm, dài 1000 mm 27 Ống nhựa thẳng Ф 6 mm, dài 150 mm 28 Miếng cao su mỏng Mềm, có núm, Ф 38 mm 29 Nhiệt kế + (-) 1oC, tiêu chuẩn y tế 30 Giá thí nghiệm sinh học Tiêu chuẩn như lớp 6 31 Kẹp ống nghiệm sinh học Tiêu chuẩn như lớp 6 32 Bóng bay Đàn hồi tốt 33 Va li hoặc hộp bảo quản Nhựa hoặc gỗ, bảo vệ được các dụng cụ thuỷ tinh khi vận chuyển - V. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN CÔNG NGHỆ
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh 1 Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu Kích thước 790 mm x 540 mm 2 Bản vẽ chi tiết: Kích thước 790 mm x 540 mm - Hình cắt của ống lót - Bản vẽ vòng đệm 3 Bản vẽ lắp: Kích thước 790 mm x 540 mm - Bản vẽ lắp vòng đai - Bản vẽ bộ vòng đai 4 Bản vẽ nhà: Kích thước 790 mm x 540 mm - Bản vẽ nhà 1 tầng - Hình chiếu phối cảnh nhà 5 Thước cặp Kích thước 790 mm x 540 mm 6 An toàn điện Kích thước 790 mm x 540 mm 7 Sản xuất và truyền tải điện năng Kích thước 790 mm x 540 mm 8 Mạch điện bàn là, bếp điện, nồi cơm điện Kích thước 790 mm x 540 mm 9 Mạng điện trong nhà Kích thước 790 mm x 540 mm 10 Ký hiệu trong sơ đồ điện Kích thước 790 mm x 540 mm II Mô hình 1 Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động Các bánh răng ăn khớp đai không bị trượt 2 Động cơ điện 1 pha Dùng loại có vòng chập, có 1 - 2 đôi cực từ 3 Máy biến áp 1 pha 2 cuộn dây riêng biệt 4 Mô hình mạng điện trong nhà III Mẫu vật 1 Vẽ kỹ thuật Kích thước Các khối đa diện đáy 100 mm, - Hình hộp cao 200 mm; - Hình chóp vật liệu nhựa trong - Hình lăng trụ Khối hình trụ tròn Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm - Hình trụ Vật liệu: nhựa trong - Hình nón Kích thước: Ф 100 mm, cao 200 mm - Hình cầu Vật liệu: nhựa trong Ống trục (cắt đôi) 2 Vật liệu cơ khí: - Kim loại đen - Kim loại mầu - Vật liệu phi kim loại 3 Vật liệu kỹ thuật điện: - Vật liệu dẫn điện - Vật liệu cách điện - Dẫn từ - Các loại dây dẫn điện, dây cáp điện, dây chì IV Dụng cụ thiết bị, vật liệu 1 Bộ dụng cụ cơ khí - Thước lá kim loại Không rỉ, dài 300 mm - Thước cặp Độ chính xác: 0,1 mm - Cơ lê Cỡ: 12, 14 - Tuốc lơ vít 2 cạnh và 4 cạnh - Kìm Thông dụng - Etô tay Loại giống như êtô đại - Thước đo góc - Dũa Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn, vuông Kích thước: dài 30 - 40 mm Loại thông dụng - Cưa sắt Loại thông dụng - Mỏ lết Đục bạt, đục móng - Đục các loại - Búa nguội Chấm dấu Mũi vạch Mũi khoan 2 Bộ dụng cụ KTĐ - Kìm điện Cách điện tốt - Kìm tuốt dây Loại thông dụng 2 cạnh, 4 cạnh cán nhựa cách điện tốt - Tuốc nơ vít 3 Thiết bị điện - Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện 250V - 10A - Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống huỳnh quang, compact Có trị số định mức khác nhau - Máy biến áp - Bóng đèn Hạ áp: 6 V, 12 - 15 W - Cầu chì ống 6 V, đui cài, đui xoáy 0,5 A, 1 A - Vôn kế xoay chiều U = 36 V - Ampe kế I = 5 A - Công tắc 5:00 AM - Đồng hồ vạn năng Loại tốt - Bút thử điện Loại tốt 4 Vật liệu điện - Bảng điện 200 x 300 mm - Dây dẫn điện 2 mầu - VI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN LỊCH SỬ
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh 1 Tập tranh ảnh lịch sử thế giới: Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy Couché NTT định lượng 200g/m2. Mỗi tờ có từ 1 - 3 hình cùng chủ đề - Khánh thành kênh đào Xuy-ê - Cuộc biểu tình của công nhân ngày 01/05/1882 ở Niu-oóc - Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX - Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân Pêtơrôgrat bị đàn áp - Hội nghị I-An-Ta (02-1945) - Phát xít Đức ký giấy đầu hàng đồng minh vô điều kiện 2 Tập 5 tờ -nt- - Tranh vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân Pháp - Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tầu Hy Vọng - Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng - Tranh “Ba tầng áp bức” - Tranh Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng II Bản đồ sơ lược (Lược đồ) 1 Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ XVI - XIX Lược đồ trống Kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV 2 Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2 In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm 3 Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX -nt- 4 Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ -nt- 5 Lược đồ Thế giới từ năm 1919 đến 1945 Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, giấy không rách, không thấm nước, phủ UV 6 Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Giấy Couché NTT, định lượng In 4 mầu, cán láng mờ, kích thước: 710 mm x 1010 mm 7 Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế) Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV 8 Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Lược đồ trống, kích thước 710 mm x 1010 mm, loại giấy không rách, không thấm nước, phủ UV - VII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN ĐỊA LÝ
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh A Tranh ảnh địa lý Châu Á 1 Cảnh quan vùng cực Tập tranh ảnh cảnh quan: 2 Cảnh quan đài nguyên - Ảnh in 4 mầu 3 Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga) về mùa đông - Kích thước: 790 mm x 540 mm 4 Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa Trung Hải - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ 5 Cảnh quan sa van 6 Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới 7 Cảnh quan rừng nhiệt đới 8 Cảnh quan núi cao 9 Cảnh quan thảo nguyên B Tập tranh ảnh địa lý Việt Nam 1 Đồng bằng sông Hồng Tập tranh ảnh: 2 Đồng bằng sông Cửu Long - Ảnh in 4 mầu 3 Vùng đồi núi Trung Du - Kích thước: 790 mm x 540 mm 4 Cảnh quan đảo Trường Sa - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ 5 Núi Phanxipăng 6 Dãy Hoàng Liên Sơn 7 Cồn cát Mũi Né 8 Rừng Khộp 9 Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ 10 Một số động vật quý hiếm của Việt Nam 11 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam - Ảnh in 4 mầu - Kích thước: 790 mm x 540 mm - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, cán láng mờ III Mẫu vật Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam Ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản IV Bản đồ địa lý A Bản đồ địa lý Châu Á 1 Bản đồ tự nhiên Châu Á 2 Bản đồ các kiểu khí hậu Châu Á Kích thước: 1090 mm x 790 mm 3 Bản đồ các nước Châu Á - Giấy Couché NTT, định lượng 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp 4 Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á 5 Bản đồ kinh tế - xã hội Đông Nam Á 6 Bản đồ (trống) Châu Á 7 Bản đồ dân cư và đô thị Châu Á 8 Bản đồ kinh tế chung Châu Á 9 Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Đông Á 10 Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Nam Á 11 Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á B Bản đồ địa lý Việt Nam 12 Bản đồ tự nhiên Việt Nam Thể hiện khoáng sản, ranh giới các miền tự nhiên 13 Bản đồ khí hậu Việt Nam Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp 14 Bản đồ sông ngòi Việt Nam 15 Bản đồ đất Việt Nam 16 Bản đồ động thực vật Việt Nam 17 Bản đồ hành chính Việt Nam 18 Bản đồ các miền tự nhiên Việt Nam Kích thước: 1090 mm x 1500 mm, giấy 200 g/m2, đúng nội dung rõ, đẹp - Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Bắc - Bản đồ tự nhiên thuộc khu vực phía Nam 19 Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam 20 Bản đồ (trống) tự nhiên Việt Nam Kích thước 1090 mm x 1500 mm 21 Át lát Địa lý Việt Nam - VIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN NGỮ VĂN
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật Tranh ảnh 1 Chân dung Phan Bội Châu Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy 120 g/m2 2 Chân dung Phan Chu Trinh 3 Chân dung Nguyễn Ái Quốc 4 Bộ ảnh chân dung văn học Kích thước 297 mm x 420 mm, loại giấy 150 g/m2 - IX. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN KỸ THUẬT
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật Tranh ảnh 1 Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2 - Một số công trình tiêu biểu của mỹ thuật thời Lê 2 Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2 - Cách vẽ tĩnh vật - Cách vẽ chân dung - Giới thiệu tỷ lệ người 3 Tranh hướng dẫn vẽ trang trí Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, loại giấy 150 g/m2 - Cách trang trí quạt giấy - Cách trình bày bìa sách - Cách vẽ tranh cổ động - Cách trang trí đồ vật ứng dụng - X.THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN ÂM NHẠC
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh Bản nhạc và lời 8 bài hát trong sách giáo khoa Kích thước 1020 mm x 720 mm, in 4 mầu, loại giấy 120 g/m2. Đủ to, rõ, bố cục hợp lý, bản nhạc dài chép 2 tờ, đúng quy cách chép nhạc II Đĩa CD hoặc băng cassette Đĩa CD hoặc băng cassette bài hát + bài nghe trong sách giáo khoa Thời gian 90 phút - XI. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN THỂ DỤC ĐẠI TRÀ
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh 1 Chạy cự li ngắn (cách đóng bàn đạp và xuất phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích) Kích thước 790 mm x 540 mm, in 4 mầu, giấy couché láng bóng hai mặt bằng chất chống thấm nước, có 2 nẹp trên, dưới 2 Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) nt 3 Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) nt 4 Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay nghiêng mình nt 5 Bóng đá: Dừng bóng bằng lòng bàn chân nt 6 Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng “giật cầu”, đỡ cầu bằng ngực nt 7 Bơi (xuất phát - bơi trườn sấp) nt II Dụng cụ 1 Bàn đạp xuất phát Bàn đạp sắt (đóng đinh) 2 Bóng chuyền VL bằng da 3 mầu, theo quy định của Luật bóng chuyền về chu vi, trọng lượng và độ nảy 3 Bóng đá da Theo quy định của Luật bóng đá về chu vi, trọng lượng, độ nảy 4 Bóng ném Theo quy định của Luật bóng ném, khối lượng 50 gam 5 Ván giậm nhảy xa Kích thước 100 mm x 200 mm x 1200 mm, gỗ nhóm 4 6 Lưới cầu lông, đá cầu Theo quy định của Luật cầu lông về chiều rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc 7 Lưới bóng chuyền Theo quy định của Luật bóng chuyền về dài, rộng, diện tích mắt lưới, dây căng và mầu sắc 8 Xà nhảy cao Dài 4 m, vật liệu: hợp kim nhôm 9 Đồng hồ bấm giây điện tử 10 Đệm nhảy cao Mút, kích thước 400 mm x 1600 mm x 2400 mm - XII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật Tranh ảnh 1 Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội Kích thước 790 mm x 540 mm, loại giấy 120 g/m2, cán mờ 2 Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo 3 Hình ảnh về những tệ nạn xã hội 4 Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng 5 Hình ảnh về các tai nạn, vũ khí, cháy nổ - XIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8 - MÔN TIẾNG NƯỚC NGOÀI
Số thứ tự Tên thiết bị Tiêu chuẩn kỹ thuật I Tranh ảnh Tranh minh họa tình huống theo các bài học trong sách giáo khoa Tranh mầu theo nội dung bài học II Dụng cụ 1 Máy cassette/CD Xách tay 2 cửa băng. 2 Máy thu hình 25 inch III Băng, đĩa hình Băng tiếng (cassette)/CD ghi âm các bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp Băng cassette/CD do người bản ngữ thể hiện, độ dài: 60 - 90 phút
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ KHAI TRÍ Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Trụ sở chính: 62A, Nguyễn Trọng Tuyển, Q. Phú Nhuận - TT Phân Phối: 88 A, đường số 3, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP.HCM.
Tel: 028.37754878 (6 lines) - Fax: 028.37754879 - Email: khaitri@khaitri.com.vn - Web: www.khaitri.com.vn
Hotline: 0903094388 - Sale: 0909292860