II. MẪU VẬT
|
16
|
Bảng mạch điện nối tải 3 pha
|
16.1
|
Bảng điện
|
Kích thước (400x600x12)mm, có gắn các đui đèn và ổ cắm điện để đấu mạch kiểu sao và kiểu tam giác.
|
16.2
|
Bóng đèn 220V-25W
|
Gồm 6 cái, loại sợi đốt thông dụng, điện áp 220V.
|
16.3
|
Cầu dao 3 pha 2 chiều
|
Loại thông dụng .
|
16.4
|
Dây điện
|
Có 2 đầu cắm, dài 30 cm.
|
16.5
|
Dây điện nguồn
|
Loại thông dụng, có 4 lõi, dài 2m.
|
16.6
|
Vôn kế
|
Loại thông dụng, giới hạn đo 500V.
|
17
|
Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều
|
17.1
|
Bảng mạch in
|
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.
|
17.2
|
Biến áp nguồn
|
Điện áp đầu vào 220V, đầu ra 12V, 1A
|
17.3
|
Cầu chì ống
|
Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ an toàn, dễ tháo lắp
|
17.4
|
Điôt
|
Gồm 4 cái, loại thông dụng, 1A
|
17.5
|
Tụ lọc
|
Gồm 2 cái, loại thông dụng, điện dung 1000mF, điện áp 25V.
|
17.6
|
Cuộn cảm
|
Loại thông dụng, 100 mH.
|
17.7
|
IC ổn áp
|
IC 7812 loại thông dụng.
|
17.8
|
Dây nguồn
|
Gồm 2 cái: nguồn vào 220V, giắc cắm không lẫn giữa đầu vào và đầu ra.
|
17.9
|
Giắc cắm nguồn DC
|
Loại 2 chân thông dụng.
|
17.10
|
Đế cắm IC
|
Lọai thông dụng, họ 78xx.
|
17.11
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su..
|
18
|
Bảng mạch khuyếch đại âm tần
|
18.1
|
Bản mạch (bo mạch)
|
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.
|
18.2
|
Biến áp âm tần
|
Gồm 2 cái loại thông dụng: 1 biến áp đảo pha, 1 biến áp xuất âm.
|
18.3
|
Tranzito
|
Gồm 3 cái, loại thông dụng: C828, H1061 (2 cái) hoặc tương đương.
|
18.4
|
Tụ hóa
|
Loại 10mF, 50V.
|
18.5
|
Điện trở
|
Gồm 3 cái: 560kW; 2,2 kW; 100 W hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito.
|
18.6
|
Giắc nguồn DC
|
Loại 2 chân, thông dụng, phù hợp với giắc nguồn ra của bộ nguồn 1 chiều.
|
18.7
|
Giắc nối tín hiệu vào
|
Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng kèm theo dây có một đầu giắc cái SIP2, một đầu giắc phone 3mm.
|
18.8
|
Đế giắc căm dây loa
|
Kích thước (32x20)mm, loại thông dụng.
|
18.9
|
Giắc cắm chuyển đổi
|
Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng.
|
18.10
|
Micro
|
Loại thông dụng.
|
18.11
|
Loa
|
Loại loa nén 8 W, 5W.
|
18.12
|
Hộp bảo vệ
|
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|
19
|
Bảng mạch tạo xung đa hài
|
19.1
|
Bản mạch (bo mạch)
|
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện.
|
19.2
|
Điôt phát quang
|
Gồm 2 cái loại thông dụng, màu xanh, đỏ.
|
19.3
|
Tụ hóa
|
Gồm 2 cái loại 10mF, 50V.
|
19.4
|
Điện trở
|
Gồm 2 loại, mỗi loại 2 cái: 1kW; 56kW hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito.
|
19.5
|
Tranzito
|
Gồm 2 cái, loại thông dụng C828 hoặc tương đương.
|
19.6
|
Giắc nguồn vào DC
|
Loại 2 chân thông dụng, phù hợp với giắc của bộ nguồn 1 chiều.
|
19.7
|
Đế cắm tụ điện, điện trở
|
Gồm 8 cái loại 2 lỗ, thông dụng.
|
19.8
|
Hộp đựng
|
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
|