|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
 |
Dự Án |
|
 |
Phân Phối POS |
|
|
|
|
|
|
 |
(84-8) 37754878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
 |
Thiết Bị Trường Học :: Thiết bị dạy học cấp Tiểu học |
|
|
|
 |
Môn Toán (P1) |
|
Mã |
T1TH |
Giá |
CALL |
Hãng SX |
Khai Trí Co. |
Lượt xem |
8438 |
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
1
|
Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác
|
Gồm:
- 10 hình vuông kích thước (40x40)mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tròn Φ40mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác đều cạnh 40mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu tươi sáng.
|
|
2
|
Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác
|
Gồm:
- 10 hình vuông kích thước (160x160)mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tròn Φ160mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác đều cạnh 160mm, có màu tươi sáng.
2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 200mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu tươi sáng.
|
|
3
|
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
|
Gồm :
- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
|
|
4
|
Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
|
Gồm:
- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.
|
|
5
|
Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
|
Loại 20 que tính có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng.
|
|
6
|
Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ
|
Loại 20 que tính có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tươi sáng.
|
|
7
|
Mô hình đồng hồ
|
Quay được cả kim giờ, kim phút.
|
|
8
|
Bộ hình vuông, hình tròn
|
Gồm 40 hình vuông, mỗi hình có kích thước (40x40)mm một mặt trắng một mặt in từ 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ.
|
|
9
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
Gồm 1 chai và 1 ca, tiêu chuẩn TCVN.
|
|
10
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác
|
Gồm:
- 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng.
|
|
11
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình
|
Gồm:
- 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng.
- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng.
- 8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng.
|
|
12
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Gồm:
- Cân loại 5kg.
- Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả).
(Có thể thay thế bằng cân đồng hồ).
|
|
13
|
Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số
|
Gồm:
- 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm).
- 10 thẻ 10 ô vuông.
- 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu.
|
|
14
|
Lưới ô vuông
|
Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều 10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước (10x10)mm.
|
|
15
|
Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000
|
Gồm
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng.
- 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.
- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.
|
|
|
|
|
|
|
|
 |
Sản phẩm cùng loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|